số 18 Đại lộ Taobao, Quận Chancheng, Thành phố Foshan, Tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc, 528019 +86-13392221166 [email protected]
Veining xám tinh tế trên nền trắng tinh khôi
Marble Nuage thể hiện sự thanh lịch nhẹ nhàng của các đường vân xám tinh tế trên nền trắng tinh khiết, bắt trọn vẻ đẹp vượt thời gian của đá cẩm thạch với những ưu điểm kỹ thuật của gạch sứ. Mặt phẳng cao cấp này kết hợp giữa tính thẩm mỹ và độ bền exceptional, phù hợp cho cả không gian dân cư và thương mại. Các cạnh được chỉnh sửa cho phép lắp đặt liền mạch tạo hiệu ứng bề mặt liên tục.
Các chỉ số hiệu suất toàn diện và kết quả kiểm tra cho thấy tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế. Tất cả các phép đo đều được thực hiện bởi phòng thí nghiệm được công nhận ISO 17025.
Hạng Mục Kiểm Tra | Đơn vị | Yêu cầu kỹ thuật | Kết quả kiểm tra | Kết luận |
---|---|---|---|---|
1. Kích thước và sự khác biệt (đã hiệu chỉnh) | % | Chiều dài: ±0.3 độ lệch so với kích thước làm việc | -0.01 đến +0.01 | Đạt |
mm | Chiều dài: ±1.0 độ lệch | -0.1 đến +0.1 | ||
% | Độ dày: ±5 độ lệch so với độ dày công việc | -3.0 đến -1.0 | ||
mm | Độ dày: ±0.5 độ lệch | -0.3 đến -0.1 | ||
2. Độ thẳng của các cạnh (đã hiệu chỉnh) | % | ±0,3 | -0.02 đến +0.03 | Đạt |
mm | ±0.8 | -0.18 đến +0.23 | ||
3. Độ vuông góc (sau khi chỉnh) | % | ±0,3 | -0.03 đến +0.03 | Đạt |
mm | ±1.5 | -0.24 đến +0.21 | ||
4. Độ phẳng bề mặt (đã hiệu chỉnh) | % | Khúc xạ mép: ±0.4 | -0.04 đến +0.05 | Đạt |
mm | Khúc xạ mép: ±1.8 | -0.28 đến +0.36 | ||
% | Lệch méo: ±0.4 | -0.03 đến +0.03 | ||
mm | Lệch méo: ±1.8 | -0.31 đến +0.33 | ||
% | Khúc xạ trung tâm: ±0.4 | -0.03 đến +0.03 | ||
mm | Bán kính cong: ±1.8 | -0.29 đến +0.37 | ||
5. Chất lượng bề mặt | - | ≥95% viên gạch không có khuyết điểm | Đạt | Đạt |
6. Sự hấp thụ nước | % | Trung bình tối đa 0.5, Cá nhân tối đa 0.6 | 0.04 (0.03-0.06) | Đạt |
7. Độ bền kéo đứt | N | ≥1300 (độ dày ≥7.5mm) | 2837 | Đạt |
8. Modulus của sự phá vỡ | MPa | Trung bình tối thiểu 35, Tối thiểu cá nhân 32 | 51 (50-52) | Đạt |
9. Khả năng chống nứt | - | Không có hiện tượng nứt/bong tróc | Đạt | Đạt |
10. Khả năng chống đóng băng | - | Không nứt/bong tróc | Đạt | Đạt |
11. Khả năng kháng vết bẩn | - | Tối thiểu hạng 3 | Hạng 5 | Đạt |
12. Khả năng kháng hóa học | - |